NỘI DUNG BÀI VIẾT
1. ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH LÀ GÌ?
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách là loại ống nhựa có cấu tạo như 1 lò xo được tráng thêm 2 lớp thành phẳng láng bên trong và bên ngoài ống do đó thoạt nhìn qua khó phát hiện dạng gân xoắn của ống. Là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Được sử dụng bằng nguyên liệu HDPE mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng đạc biệt do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.
2. THÔNG SỐ SẢN PHẨM ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH
- Vật liệu: Ống gân xoắn HDPE 2 lớp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE.
- Kích cỡ: Từ Ø160mm đến Ø600mm.
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Màu sắc: 2 lớp (Lớp ngoài màu đen, lớp trong màu xanh dương).
3. ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH
- Ống gân xoắn HDPE 2 lớp có nhiều ưu điểm thuận lợi: Bền bỉ, tính kinh tế cao.
- Bề mặt phía trong trơn ít ma sát, giúp dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rống do ép đùn nên chịu được ngoại lực và cường độ va đập cao.
- Độ chống ăn mòn chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 5 năm rất phù hợp với môi trường acid, kềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.
TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M 2009/ KOREA STANDAR KPS M 2009
Quy cách |
Đường kính |
Đường kính |
Bề dày thành |
Độ cứng vòng |
200 |
200 ± 2.0% |
236 ± 2.0% |
18.0 ± 1.0 |
7,5 |
250 |
250 ± 2.0% |
290 ± 2.0% |
20.0 ± 1.0 |
6,5 |
300 |
300 ± 2% |
340 ± 2.0% |
20.0 ± 1.3 |
4,5 |
350 |
350 ± 2.0% |
394 ± 2.0% |
22.0 ± 1.3 |
4,5 |
400 |
400 ± 2.0% |
450 ± 2.0% |
25.0 ± 1.5 |
3,5 |
450 |
450 ± 2.0% |
500 ± 2.0% |
25.0 ± 1.5 |
3,1 |
500 |
500 ± 1.5% |
562 ± 1.5% |
31.0 ± 2.0 |
3,0 |
600 |
600 ± 1.5% |
664 ± 1.5% |
32.0 ± 2.0 |
2,6 |
700 |
700 ± 1.5% |
778 ± 1.5% |
39.0 ± 2.5 |
2,6 |
800 |
800 ± 1.5% |
900 ± 1.5% |
50.0 ± 2.5 |
2,6 |
900 |
900 ± 1.0% |
1.000 ± 1.0% |
50.0 ± 4.0 |
2,4 |
1000 |
1.000 ± 1.0% |
1.120 ± 1.0% |
60.0 ±4.5 |
2,4 |
1200 |
1.200 ± 1.0% |
1.340 ± 1.0% |
70.0 ± 4.5 |
2,2 |
1500 |
1.500 ± 1.0% |
1.640 ± 1.0% |
70.0 ± 4.0 |
1,4 |
1800 |
1.800 ± 1.0% |
1.960 ± 1.0% |
80.0 ± 4.0 |
1,4 |
————————————————————————————————————————————————
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 11821 – 2:2017/ TCVN 11821 – 2 :2017 STANDARD
Quy cách |
Đường kính trong |
Đường kính ngoài |
Bề dày thành ống |
Độ cứng vòng |
150 |
150 ± 2.0% |
180 ± 2.0% |
15.0 ± 1.0 |
9,5 |
200 |
200 ± 2.0% |
230 ± 2.0% |
15.0 ± 1.0 |
6,5 |
250 |
250 ± 2.0% |
282 ± 2.0% |
16.0 ± 1.0 |
4,5 |
300 |
300 ± 2.0% |
336 ± 2.0% |
18.0 ± 1.3 |
2,2 |
350 |
350 ± 2.0% |
386 ± 2.0% |
18.0 ± 1.3 |
2,2 |
400 |
400 ± 2.0% |
444 ± 2.0% |
22.0 ± 1.5 |
2,2 |
450 |
450 ± 2.0% |
494 ± 2.0% |
22.0 ± 1.5 |
2,2 |
500 |
500 ± 1.5% |
556 ± 1.5% |
28.0 ± 2.0 |
2,2 |
600 |
600 ± 1.5% |
660 ± 1.5% |
30.0 ± 2.0 |
1,8 |
700 |
700 ± 1.5% |
768 ± 1.5% |
34.0 ± 2.5 |
1,7 |
800 |
800 ± 1.5% |
880 ± 1.5% |
40.0 ± 2.5 |
1,5 |
900 |
900 ± 1.0% |
988 ± 1.0% |
44.0 ± 4.0 |
1,5 |
1000 |
1.000 ± 1.0% |
1.100 ± 1.0% |
50.0 ± 4.0 |
1,4 |
1200 |
1.200 ± 1.0% |
1.320 ± 1.0% |
60.0 ± 4.0 |
1,4 |
1500 |
1.500 ± 1.0% |
1.620 ± 1.0% |
60.0 ± 4.0 |
0,8 |
1800 |
1.800 ± 1.0% |
1.940 ± 1.0% |
70.0 ± 4.0 |
1,2 |
2000 |
2.000 ± 1.0% |
2.160 ± 1.0% |
80.0 ± 4.0 |
1,0 |
————————————————————————————————————————————————-
Ghi chú:
* Chiều dài tiêu chuẩn ống gân xoắn HDPE là 6m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng từ 1-10m.
* Sai số cho phép đối với bề dày không quá ± 8%.
* Sai số cho phép đưòng kính trong đối với ống 150 – 600: ± 5.1mm, 700 – 2.000: ±6.4mm.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG:
- Hệ thống thoát nước vỉa hè, nước mưa, ống dẫn nước thoát xa lộ, các trục lộ giao thông.
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, khu dân cư, bệnh viện.
- Hệ thống thoát nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy.
- Hệ thống kênh mương, tưới tiêu công nghiệp và đồng ruộng.
- Hệ thống thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản.
- Hệ thống cấp và thoát nước sinh hoạt.
Tiêu chuẩn:
- TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M 2009/ KOREA STANDAR KPS M 2009.
- TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 11821 – 2:2017/ TCVN 11821 – 2 :2017 STANDARD.
> Xem thêm
Ống nhựa gân xoắn thoát nước HDPE
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NP TECH
Địa chỉ: 230 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Email: nptech@nptechnology.net
Hotline: (+84) 888 122 166
Tải xuống Cataogue ống nhựa xoắn HDPE NPTECH