Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp là gì? Tiêu chuẩn và ứng dụng

5/5 - (1 bình chọn)

Với nhiều ưu điểm về độ bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn, có tuổi thọ cao trên 50 năm. Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực hệ thống thoát nước. Để được tư vấn chi tiết về thông tin sản phẩm cũng như nhận báo giá vui lòng liên hệ hotline 0888 122 166 hoặc ib trực tiếp qua Fanpage và website.

1. Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp là gì?

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp là loại ống nhựa có cấu tạo như 1 lò xo được tráng thêm 2 lớp thành phẳng láng bên trong và bên ngoài ống do đó thoạt nhìn qua khó phát hiện dạng gân xoắn của ống. Là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Được sử dụng bằng nguyên liệu HDPE mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng đạc biệt do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.

2. Thông số sản phẩm ống HDPE 2 vách

  • Vật liệu: Ống gân xoắn HDPE 2 lớp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE.  
  • Kích cỡ: Từ Ø160mm đến Ø600mm.
  • Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
  • Màu sắc: 2 lớp (Lớp ngoài màu đen, lớp trong màu xanh dương).

3. Đặc tính vượt trội ống HDPE gân xoắn 2 lớp

  • Ống HDPE gân xoắn 2 lớp có nhiều ưu điểm thuận lợi: Bền bỉ, tính kinh tế cao.
  • Bề mặt phía trong trơn ít ma sát, giúp dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rống do ép đùn nên chịu được ngoại lực và cường độ va đập cao.
  • Độ chống ăn mòn chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 5 năm. Rất phù hợp với môi trường acid, kềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.​

ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp

Ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp

Xem thêm: Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp là gì? Đặc điểm và ứng dụng

4. Tiêu chuẩn của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp

4.1. TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M 2009/ KOREA STANDAR KPS M 2009

Quy cách
(Dimesion)

Đường kính
trong
Inside diameter
(mm)

Đường kính
ngoài
Outside diameter
(mm)

Bề dày thành
ống
Thickness
(mm)

Độ cứng vòng
Outside Compressed
pressure(kg/Cm
2)

200

200 ± 2.0%

236 ± 2.0%

18.0 ± 1.0

7,5

250

250 ± 2.0%

290 ± 2.0%

20.0 ± 1.0

6,5

300

300 ± 2%

340 ± 2.0%

20.0 ± 1.3

4,5

350

350 ± 2.0%

394 ± 2.0%

22.0 ± 1.3

4,5

400

400 ± 2.0%

450 ± 2.0%

25.0 ± 1.5

3,5

450

450 ± 2.0%

500 ± 2.0%

25.0 ± 1.5

3,1

500

500 ± 1.5%

562 ± 1.5%

31.0 ± 2.0

3,0

600

600 ± 1.5%

664 ± 1.5%

32.0 ± 2.0

2,6

700

700 ± 1.5%

778 ± 1.5%

39.0 ± 2.5

2,6

800

800 ± 1.5%

900 ± 1.5%

50.0 ± 2.5

2,6

900

900 ± 1.0%

1.000 ± 1.0%

50.0 ± 4.0

2,4

1000

1.000 ± 1.0%

1.120 ± 1.0%

60.0 ±4.5

2,4

1200

1.200 ± 1.0%

1.340 ± 1.0%

70.0 ± 4.5

2,2

1500

1.500 ± 1.0%

1.640 ± 1.0%

70.0 ± 4.0

1,4

1800

1.800 ± 1.0%

1.960 ± 1.0%

80.0 ± 4.0

1,4

4.2. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 11821 – 2:2017/ TCVN 11821 – 2 :2017 STANDARD

Quy cách
(Dimesion)

Đường kính trong
Inside diameter
(mm)

Đường kính ngoài
Outside diameter
(mm)

Bề dày thành ống
Thickness
(mm)

Độ cứng vòng
Outside Compressed
pressure(kg/Cm
2)

150

150 ± 2.0%

180 ± 2.0%

15.0 ± 1.0

9,5

200

200 ± 2.0%

230 ± 2.0%

15.0 ± 1.0

6,5

250

250 ± 2.0%

282 ± 2.0%

16.0 ± 1.0

4,5

300

300 ± 2.0%

336 ± 2.0%

18.0 ± 1.3

2,2

350

350 ± 2.0%

386 ± 2.0%

18.0 ± 1.3

2,2

400

400 ± 2.0%

444 ± 2.0%

22.0 ± 1.5

2,2

450

450 ± 2.0%

494 ± 2.0%

22.0 ± 1.5

2,2

500

500 ± 1.5%

556 ± 1.5%

28.0 ± 2.0

2,2

600

600 ± 1.5%

660 ± 1.5%

30.0 ± 2.0

1,8

700

700 ± 1.5%

768 ± 1.5%

34.0 ± 2.5

1,7

800

800 ± 1.5%

880 ± 1.5%

40.0 ± 2.5

1,5

900

900 ± 1.0%

988 ± 1.0%

44.0 ± 4.0

1,5

1000

1.000 ± 1.0%

1.100 ± 1.0%

50.0 ± 4.0

1,4

1200

1.200 ± 1.0%

1.320 ± 1.0%

60.0 ± 4.0

1,4

1500

1.500 ± 1.0%

1.620 ± 1.0%

60.0 ± 4.0

0,8

1800

1.800 ± 1.0%

1.940 ± 1.0%

70.0 ± 4.0

1,2

2000

2.000 ± 1.0%

2.160 ± 1.0%

80.0 ± 4.0

1,0

Ghi chú:

Chiều dài tiêu chuẩn ống gân xoắn HDPE là 6m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng từ 1-10m.

* Sai số cho phép đối với bề dày không quá ± 8%.

* Sai số cho phép đưòng kính trong đối với ống 150 – 600: ± 5.1mm, 700 – 2.000: ±6.4mm.

5. Lĩnh vực ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp

  • Hệ thống thoát nước vỉa hè, nước mưa, ống dẫn nước thoát xa lộ, các trục lộ giao thông.
  • Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, khu dân cư, bệnh viện.
  • Hệ thống thoát nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy.
  • Hệ thống kênh mương, tưới tiêu công nghiệp và đồng ruộng.
  • Hệ thống thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản.
  • Hệ thống cấp và thoát nước sinh hoạt.

> Xem thêm

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NP TECH

  • Địa chỉ: 230 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh.
  • Email: nptech@nptechnology.net
  • Hotline: (+84) 888 122 166

Tải xuống Cataogue ống nhựa xoắn HDPE NPTECH

Trả lời